THÔNG BÁO VỀ VIỆC NGHỈ TẾT ÂM LỊCH VÀ HOÁN ĐỔI NGÀY NGHỈ HẰNG TUẦN VÀO CÁC DỊP NGHỈ LỄ NĂM 2014
/uploads/about/217065-hoan-doi-lich-nghi-tet-2014.doc BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT...
Đang truy cập : 10
Hôm nay : 2181
Tháng hiện tại : 10983
Tổng lượt truy cập : 14782818
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 23/5 | 1/6 | 14,91 | 14,76 | 7.805.000 | 6.555.000 | 187 | 15 | 292.000 | 7.805.000 | 292.000 | 7.513.000 | 6.263.000 |
2 | 2/6 | 14/6 | 14,42 | 14,27 | 187 | 15 | 292.000 | 6.851.000 | 584.000 | 6.559.000 | 5.309.000 | ||
3 | 18/6 | 22/6 | 13,71 | 13,63 | 80 | 14 | 113.000 | 5.623.000 | 697.000 | 5.510.000 | 4.260.000 | ||
4 | 20/6 | 2/7 | 13,55 | 13,16 | 408 | 19 | 553.000 | 5.396.000 | 1.250.000 | 4.843.000 | 3.593.000 | ||
5 | 29/6 | 13/7 | 13,42 | 13,00 | 408 | 15 | 600.000 | 5.212.000 | 1.850.000 | 4.612.000 | 3.362.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 22/5 | 29/5 | 8,84 | 8,50 | 1.655.000 | 1.331.000 | 38,2 | 15 | 194.000 | 1.655.000 | 194.000 | 1.461.000 | 1.137.000 |
2 | 15/6 | 19/6 | 8,25 | 8,13 | 38,20 | 18 | 68.000 | 1.319.000 | 262.000 | 1.251.000 | 927.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 27/5 | 10/6 | 11,30 | 10,92 | 6.990.000 | 4.390.000 | 243,4 | 34 | 828.000 | 6.990.000 | 828.000 | 6.162.000 | 3.562.000 |
2 | 11/6 | 16/6 | 10,72 | 10,60 | 30 | 34 | 102.000 | 5.768.000 | 930.000 | 5.666.000 | 3.066.000 | ||
3 | 29/6 | 9/7 | 10,54 | 10,204 | 253 | 25 | 632.500 | 5.426.000 | 1.562.500 | 4.793.500 | 2.193.500 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 23/5 | 7/6 | 15,63 | 15,20 | 8.310.000 | 7.210.000 | 400 | 20 | 800.000 | 8.310.000 | 800.000 | 7.510.000 | 6.410.000 |
2 | 8/6 | 16/6 | 15,00 | 14,78 | 200 | 20 | 400.000 | 7.150.000 | 1.200.000 | 6.750.000 | 5.650.000 | ||
3 | 17/6 | 25/6 | 14,50 | 14,21 | 200 | 25 | 500.000 | 6.250.000 | 1.700.000 | 5.750.000 | 4.650.000 | ||
4 | 29/6 | 17/7 | 14,30 | 16,65 | 400 | 25 | 1000.000 | 5.910.000 | 2.700.000 | 4.910.000 | 3.810.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 31/5 | 5/6 | 41,19 | 40,96 | 2.740.000 | 2.440.000 | 39,60 | 25 | 99.000 | 2.740.000 | 99.000 | 2.641.000 | 2.341.000 |
2 | 7/6 | 9/6 | 40,89 | 40,80 | 12,00 | 25 | 30.000 | 2.605.000 | 129.000 | 2.476.000 | 2.176.000 | ||
3 | 12/6 | 18/6 | 40,70 | 40,43 | 40 | 25 | 100.000 | 2.579.000 | 229.000 | 2.419.000 | 2.119.000 | ||
4 | 21/6 | 23/6 | 40,54 | 40,45 | 15 | 25 | 37.500 | 2.447.000 | 266.500 | 2.409.500 | 2.109.500 | ||
5 | 30/6 | 6/7 | 40,64 | 40,39 | 40 | 25 | 100.000 | 2.492.000 | 366.500 | 2.392.000 | 2.092.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 16/6 | 21/6 | 25,53 | 25,18 | 1.631.000 | 1.414.000 | 55 | 25 | 137.500 | 1.631.000 | 137.500 | 1.493.500 | 1.276.500 |
2 | 23/6 | 29/6 | 25,34 | 24,95 | 60,40 | 25 | 151.000 | 1.562.000 | 288.500 | 1.411.000 | 1.194.000 | ||
3 | 26/6 | 3/7 | 25,28 | 25,09 | 30 | 25 | 75.000 | 1.541.000 | 363.500 | 1.466.000 | 1.249.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 3/6 | 11/6 | 25,41 | 24,94 | 311.000 | 253.000 | 22,1 | 25 | 25.000 | 311.000 | 55.000 | 256.000 | 198.000 |
2 | 17/6 | 22/6 | 25,15 | 24,52 | 22,1 | 30 | 66.000 | 279.000 | 121.000 | 213.000 | 155.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 7h/29/5 | 8h/31/5 | 1 | 23 | 12 | 27.600 | 27.600 |
2 | 7h/2/6 | 10h/3/6 | 1 | 10 | 15 | 15.120 | 42.720 |
3 | 7h/5/6 | 10h/16/6 | 1 | 10 | 15 | 15.120 | 57.840 |
4 | 11/6 | 122/6 | 2 | 14 | 12 | 16.240 | 74.080 |
5 | 19/6 | 21/6 | 1 | 23 | 12 | 28.560 | 102.640 |
6 | 29/6 | 1/7 | 1 | 23 | 12 | 27.600 | 130.240 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 7h/18/5 | 7h/28/5 | 2 | 433 | 15 | 649500 | 649500 |
2 | 7h/28/5 | 7h/7/6 | 2 | 433 | 13 | 519.600 | 1.169.100 |
3 | 7h/12/6 | 7h/17/6 | 2 | 104 | 12 | 132.200 | 1.301.300 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 27/5 | 11/6 | 5 | 350 | 25 | 875.000 | 875.000 |
2 | 12/6 | 27/6 | 6 | 450 | 25 | 1.125.000 | 2.000.000 |
3 | 25/6 | 9/7 | 5 | 350 | 25 | 875.000 | 2.875.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 26/5 | 2/6 | 2 | 60 | 25 | 150.000 | 150.000 |
2 | 25/6 | 30/6 | 2 | 20 | 25 | 50.000 | 20.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 27/5 | 7/6 | 2 | 62 | 14 | 87.210 | 87.210 |
2 | 26/6 | 29/6 | 1 | 27 | 10 | 27.360 | 114.570 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 7h/29/5 | 5h/2/6 | 1 | 20 | 30 | 60.000 | 60.000 |
2 | 8h/14/6 | 5h/9/6 | 1 | 20 | 30 | 60.000 | 120.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 7h/27/5 | 13h/1/6 | 1 | 50 | 30 | 150.000 | 150.000 |
2 | 7h/17/6 | 9h/10/6 | 1 | 20 | 30 | 60.000 | 210.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 26/5 | 28/5 | 1 | 60,87 | 25 | 75000 | 75000 |
2 | 7h/30/5 | 20h/5/6 | 1 | 64,40 | 30 | 193.200 | 268.200 |
3 | 7h/15/6 | 10h/9/6 | 1 | 35 | 35 | 105.000 | 495.700 |
4 | 7h/20/6 | 20h/23/6 | 1 | 30 | 35 | 105.000 | 495.700 |
5 | 10h/27/6 | 3h/29/6 | 1 | 20 | 35 | 70.000 | 565.700 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 7h/1/6 | 4h/4/6 | 1 | 15 | 35 | 52.500 | 52.500 |
2 | 7h/8/6 | 2h/12/6 | 1 | 20 | 35 | 70.000 | 122.500 |
3 | 7h/13/6 | 18h/15/6 | 1 | 15 | 30 | 45.000 | 167.500 |
4 | 7h//22/6 | 20h/27/6 | 1 | 29 | 35 | 101.500 | 269.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 17/6 | 19/6 | 2 | 15 | 22 | 330.000 | 330.000 |
2 | 6h/30/6 | 19h/30/6 | 2 | 4 | 22 | 8.813 | 338.813 |
3 | |||||||
4 | |||||||
5 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 27/5 | 2/6 | 13,28 | 12,72 | 7.137.000 | 5.387.000 | 350 | 24,48 | 857.000 | 7.137.000 | 857.000 | 6.280.000 | 4.530.000 |
2 | 12/6 | 17/6 | 12,86 | 12,51 | 350 | 15 | 525.000 | 6.490.000 | 1.382.000 | 5.965.000 | 4.215.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 1/6 | 15/6 | 16,28 | 15,40 | 12.745.000 | 10.045.000 | 571 | 35,99 | 2.055.000 | 12.745.000 | 2.055.000 | 10.690.000 | 7.990.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 29/5 | 10/6 | 17,89 | 17,19 | 19.613.000 | 17.813.000 | 400 | 69 | 2.760.000 | 19.613.000 | 2.760.000 | 16.853.000 | 15.053.000 |
2 | 15/6 | 25/6 | 17,22 | 16,82 | 554.5 | 20,24 | 1.580.000 | 16.968.000 | 3.550.000 | 15.388.000 | 13.588.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới (m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới (ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới trong đợt tưới (m3) | Dung tích hồ đầu đợt tưới(m3) | Tổng lượng nước tưới các đợt(m3) | Dung tích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 29/5 | 11/6 | 17,37 | 16,89 | 6.958.000 | 3.958.000 | 150 | 13 | 190.000 | 6.958.000 | 19.000 | 6.939.000 | 3.939.000 |
2 | 16/6 | 22/6 | 16,83 | 16,62 | 150 | 13 | 190.000 | 6.742.000 | 380.000 | 6.552.000 | 3.552.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 29/5 | 10/6 | 376 | 29,87 | 1.123.200 | 1.123.200 |
2 | 22/6 | 1/7 | 384 | 19,58 | 751.680 | 1.874.880 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 15/6 | 16/6 | 1 | 30 | 9,5 | 28.560 | 28.560 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 7h/3/6 | 19h/6/6 | 1 | 50 | 19 | 99960 | 99960 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 3/6 | 10/6 | 1 | 52 | 22,20 | 115200 | 115200 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 25/5 | 31/5 | 2 | 25 | 14,20 | 35.496 | 35.496 |
2 | 6/6 | 8/6 | 2 | 25 | 4,73 | 11.832 | 47.328 |
3 | 17/6 | 19/6 | 2 | 25 | 4,45 | 11.136 | 58.464 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 5/6 | 15/6 | 1 | 45 | 24 | 108.000 | 108.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 5/6 | 15/6 | 1 | 45 | 24 | 108.000 | 108.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới(m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lượng nước hồ đầu đợt tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) | Lượng nước hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 20/5 | 4/6 | 13,14 | 12,69 | 2.130.000 | 1.343.000 | 94,2 | 15 | 141.300 | 2.130.000 | 141.300 | 1.988.700 | 1.201.700 |
2 | 7/6 | 10/6 | 12,66 | 12,57 | 94,20 | 15 | 141.300 | 1.838.000 | 282.600 | 1.696.700 | 909.700 | ||
3 | 15/6 | 19/6 | 12,52 | 12,36 | 94,20 | 14 | 131.880 | 1.757.000 | 414.480 | 1.625.120 | 838.120 | ||
4 | 27/6 | 4/7 | 12,33 | 11,98 | 94,2 | 15 | 141.300 | 1.648.000 | 555.780 | 1.506.700 | 719.700 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | MN hồ đầu đợt tưới(m) | MN hồ cuối đợt tưới(m) | Dung tích hồ đầu vụ(m3) | Dung tích hữu ích hồ đầu vụ(m3) | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lượng nước hồ đầu đợt tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) | Lượng nước hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) | Dung tích hữu ích hồ còn lại cuối đợt tưới (m3) |
1 | 20/5 | 7/6 | 8,96 | 8,36 | 2.611.000 | 1.128.000 | 89,20 | 15 | 133.800 | 2.611.000 | 133.800 | 2.477.200 | 994.200 |
2 | 7/6 | 12/6 | 8,36 | 8,20 | 89,20 | 14 | 124.880 | 2.167.000 | 258.680 | 2.042.120 | 559.120 | ||
3 | 18/6 | 25/6 | 8,37 | 8,12 | 89.2 | 14 | 124.880 | 2.175 000 | 383.560 | 2.050.120 | 567.120 | ||
4 | 30/6 | 6/7 | 8,20 | 7,95 | 89,20 | 15 | 133.800 | 2.049.000 | 517.360 | 1.915.200 | 432.200 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 22h/17/5 | 17h/24/5 | 2 | 364,20 | 8 | 308.700 | 308.700 |
2 | 22h/24/5 | 6h/31/5 | 2 | 364,20 | 7 | 258.300 | 567 .000 |
3 | 22h/31/5 | 17h/5/6 | 2 | 364,20 | 11 | 403.200 | 970.200 |
4 | 21h/6/6 | 6h/14/6 | 2 | 364,20 | 8 | 279.300 | 1.249.500 |
5 | 22h/15/6 | 6h/23/6 | 2 | 364,20 | 8 | 302.400 | 1.551.900 |
6 | 6h/29/6 | 16h/6/7 | 2 | 364.2 | 8 | 394.000 | 1.845.900 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 20h/17/5 | 12h/22/5 | 1 | 60 | 10 | 60.000 | 60.000 |
2 | 20h/26/5 | 24h/27/5 | 1 | 30 | 5 | 15.000 | 75.000 |
3 | 20h/28/5 | 15h/30/5 | 1 | 60 | 4 | 24.000 | 99.000 |
4 | 20h/3/6 | 4h/6/6 | 1 | 60 | 5 | 30.000 | 129.000 |
5 | 20h/12 | 6 | 16h/16/6 | 1 | 608 | 48.000 | 177.000 |
6 | 20h/20/6 | 16h/24/6 | 1 | 60 | 8 | 48.000 | 225.000 |
7 | 20h/29/6 | 16h/3/7 | 1 | 60 | 8 | 48.000 | 273.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 20h/17/5 | 15h/19/5 | 1 | 24 | 10 | 24.000 | 24.000 |
Đợt tưới | Ngày bắt đầu mở nước tưới | Ngày kết thúc đợt tưới theo kế hoạch | Số máy bơm | Diện tích tưới(ha) | Chiều sâu lớp nước bình quân trên mặt ruộng (cm) | W tưới(m3) | Lũy kế lượng nước tưới các đợt(m3) |
1 | 8h/25/5 | 16h/27/5 | 3 | 200 | 5,50 | 110.250 | 110.250 |
Tác giả bài viết: Phòng Kỹ thuật Công ty
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
/uploads/about/217065-hoan-doi-lich-nghi-tet-2014.doc BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT...